Skip to content
New issue

Have a question about this project? Sign up for a free GitHub account to open an issue and contact its maintainers and the community.

By clicking “Sign up for GitHub”, you agree to our terms of service and privacy statement. We’ll occasionally send you account related emails.

Already on GitHub? Sign in to your account

[VI] Add Interface and Client #12299

Open
wants to merge 9 commits into
base: master
Choose a base branch
from
2 changes: 1 addition & 1 deletion wiki/BanchoBot/vi.md
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -20,7 +20,7 @@ BanchoBot cũng có [hồ sơ osu!](https://osu.ppy.sh/users/3) và [tài khoả

## Lệnh

*Về danh sách các lệnh client trong game, xem [Bảng điều khiển trò chuyện](/wiki/Client/Interface/Chat_console#commands-list)*
*Về danh sách các lệnh client trong game, xem [Bảng điều khiển trò chuyện](/wiki/Client/Interface/Chat_console#danh-sách-lệnh)*

BanchoBot có thể phản hồi lại lệnh từ người chơi thông qua những tin nhắn cụ thể được gõ trong chat. Tất cả các lệnh của BanchoBot bắt đầu bằng dấu chấm than (`!`) kèm theo lệnh (không phân biệt chữ hoa/thường và không có dấu cách ở giữa). Các lệnh này có thể sử dụng trong các kênh chat và thông qua tin nhắn riêng với BanchoBot.

Expand Down
104 changes: 104 additions & 0 deletions wiki/Client/Interface/Chat_console/vi.md
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,104 @@
# Bảng trò chuyện

Từ hầu hết các màn hình trong osu!, bạn có thể nhấn `F8` hoặc nhấp vào nút `Show Chat` ở góc dưới bên phải để hiển thị bảng chat ở một phần ba dưới cùng của màn hình.

![Bảng chat](img/Chatconsole1.png "Bảng chat")

- Các tab liệt kê các kênh hiện có. Chỉ cần nhấp vào một tab để di chuyển đến kênh đó. Nhấp vào nút dấu cộng màu vàng để hiển thị danh sách các kênh mới để tham gia.
- Màu sắc của tên người dùng có ý nghĩa khác nhau.

| Màu sắc | Là ai? |
| :-- | :-- |
| **Trắng** | Bạn |
| **Xám nhạt** | Người không có supporter |
| **Vàng** | [osu!supporter](/wiki/osu!supporter) |
| **Đỏ** | Thành viên [Global Moderation Team](/wiki/People/Global_Moderation_Team) hoặc [Nomination Assessment Team](/wiki/People/The_Team/Nomination_Assessment_Team) |
| **Xanh lá cây** | Dòng chứa tên của bạn hoặc các từ khóa bạn đã thêm để kích hoạt [highlight](Highlight). Một bản sao của tin nhắn cũng sẽ xuất hiện trong kênh `#highlight`, chứa tất cả các dòng này. |
| **Xanh dương** | Tin nhắn riêng |
| **Xanh lơ** | [peppy](https://osu.ppy.sh/users/2), người sáng lập osu! |
| **Hồng** | [BanchoBot](/wiki/BanchoBot) |

- Nhấp vào ô `Show Ticker` để hiển thị tin nhắn mới nhất ở dưới cùng của màn hình khi bảng chat không hiển thị.
- Nhấp vào ô `Auto-Hide` để tự động ẩn chat trong khi chơi (không bao gồm phần intro, outro và break của beatmap).
- Nhấp vào ô `Hide Chat` hoặc nhấn `F8` lần nữa để ẩn bảng trò chuyện.

## Bảng trò chuyện mở rộng

*[osu!academy](/wiki/Community/Video_series/osu!academy) đã đề cập trang này trong [Tập 6 (6:52)](https://www.youtube.com/watch?v=cyYRl-a5xII) cùng với [Chế độ nhiều người chơi](/wiki/Client/Interface/Multiplayer).*

Từ hầu hết các màn hình trong osu!, bạn có thể nhấn `F9` hoặc nhấp vào nút `Online Users` ở góc dưới bên phải của Màn hình chính để bật/tắt bảng trò chuyện mở rộng. Ngoài bảng trò chuyện, bảng trò chuyện mở rộng còn hiển thị danh sách các thẻ người dùng ở hai phần ba còn lại của màn hình, hiển thị thông tin về những người dùng hiện đang đăng nhập vào osu!.

![Bảng trò chuyện mở rộng](img/Chat_Console-Extended.png "Bảng trò chuyện mở rộng")

Mỗi người dùng đăng nhập vào osu! có một bảng thông tin hiển thị trong bảng trò chuyện mở rộng. Theo mặc định, nó hiển thị thông tin chung (tên, tổng số điểm xếp hạng, xếp hạng, độ chính xác, số lần chơi và avatar của người dùng, nếu có). Khi con trỏ chuột di chuyển qua nó, nó sẽ hiển thị một tập hợp thông tin khác (tên, xếp hạng, avatar nếu có, giờ địa phương, múi giờ, vị trí theo quốc gia và, nếu người đó cho phép, thành phố và họ đang làm gì).

- Lọc bạn bè sẽ chỉ hiển thị bạn bè của bạn.
- Khóa khung người chơi sẽ ngăn các thẻ người chơi nhảy lung tung, kể cả người dùng mới.
- Nhấp vào một tab để sắp xếp bảng người dùng theo thuộc tính đó.
- Nhấp vào bản đồ để hiển thị bản đồ thế giới cho biết mọi người đang ở đâu.
- Bạn có thể nhấp và kéo hộp trắng để cuộn, hoặc bạn cũng có thể sử dụng con lăn chuột.
- Những người dùng không có thống kê trong bảng của họ đang kết nối với chat bằng client IRC của họ.

| Màu bảng | Mô tả |
| :-- | :-- |
| ![Người chơi đang nhàn rỗi](img/Chat_Console-Idle.png "Người chơi đang nhàn rỗi") | Xanh dương đậm - Người chơi hiện đang nhàn rỗi hoặc không làm gì hoặc chỉ chat. |
| ![Người chơi đang chơi](img/Chat_Console-Playing.png "Người chơi đang chơi") | Xám - Đang chơi một beatmap trong chế độ chơi đơn. |
| ![Người chơi đang xem lại](img/Chat_Console-Watching.png "Người chơi đang xem lại") | Xanh dương nhạt - Đang xem lại hoặc theo dõi ai đó. |
| ![Người chơi đang chỉnh sửa beatmap](img/Chat_Console-Editing.png "Người chơi đang chỉnh sửa beatmap") | Đỏ - Đang chỉnh sửa beatmap của họ. |
| ![Người chơi đang thử beatmap](img/Chat_Console-Testing.png "Người chơi đang thử beatmap") | Tím - Đang chơi thử một beatmap trong trình chỉnh sửa. |
| ![Người chơi đang gửi beatmap](img/Chat_Console-Submitting.png "Người chơi đang gửi beatmap") | Xanh ngọc - Đang gửi (tải lên hoặc cập nhật) beatmap mà họ đã tạo. |
| ![Người chơi đang mod beatmap](img/Chat_Console-Modding.png "Người chơi đang mod beatmap") | Xanh lá cây - Đang mod hoặc chỉnh sửa beatmap của người khác. |
| ![Người chơi trong Multiplayer](img/Chat_Console-Multiplayer.png "Người chơi trong Multiplayer") | Nâu - Người dùng đang ở trong chế độ nhiều người chơi, nhưng không chơi. |
| ![Người chơi đang chơi trong Multiplayer](img/Chat_Console-Multiplaying.png "Người chơi đang chơi trong Multiplayer") | Vàng - Hiện đang chơi trong chế độ nhiều người chơi. |
| ![Người chơi đang Afk](img/Chat_Console-Afk.png "Người chơi đang Afk") | Đen - Không hoạt động hoặc đang afk. |
| ![Người chơi kết nối qua IRC](img/Chat_Console-IRC.png "Người chơi kết nối qua IRC") | Xanh dương đậm không có nội dung - Người chơi không ở trong trò chơi, nhưng đã đăng nhập vào client IRC hoặc không có sẵn thông tin. |

Nhấp vào bất kỳ bảng người dùng nào sẽ hiển thị màn hình tùy chọn.

![Tùy chọn bảng người dùng](img/Chat_Console-Userpaneloptions.jpg "Tùy chọn bảng người dùng")

Nhấn số hoặc nhấp vào thanh để kích hoạt:

1. `Bắt đầu theo dõi`: Nếu người dùng đang chơi một beatmap và bạn có beatmap đó, bạn có thể theo dõi họ khi họ chơi. Tên của bạn sẽ xuất hiện trong danh sách Người theo dõi của họ.
2. `Xem trang thông tin người chơi`: Mở trang hồ sơ người chơi trên trình duyệt của bạn.
3. `Bắt đầu Chat`: Mở tab trò chuyện riêng với người dùng.
4. `Mời vào game`: (Nếu bạn đang ở trong phòng nhiều người) Yêu cầu người dùng đến phòng của bạn.
5. `Thêm (Xóa) bạn`: Thêm (Xóa) người dùng khỏi danh sách bạn bè của bạn.
6. `Báo cáo người dùng`: Báo cáo người dùng về hành vi xấu. Không bao giờ sử dụng trừ khi được chỉ định khác. Bạn có thể báo cáo người dùng trong trò chơi về một số hành vi, nhưng cũng có thể trên web, như diễn đàn.
7. `Phớt lờ người dùng`: Bất kỳ mục chat nào từ người dùng sẽ không xuất hiện trong bảng chat của bạn.
8. `Đóng`: Đóng bảng.

## Danh sách lệnh

### /help

| Lệnh | Hiệu ứng | Ví dụ | Phản hồi của BanchoBot |
| :-- | :-- | :-- | :-- |
| `/addfriend [user]` | Thêm `[user]` vào danh sách bạn bè của bạn. | `/addfriend Amigo` | You are now friends with Amigo. |
| `/delfriend [user]` | Xóa `[user]` khỏi danh sách bạn bè của bạn. | `/delfriend Amigo` | You are no longer friends with Amigo. |
| `/away [message]` | Đặt tin nhắn vắng mặt (gửi đến người dùng nhắn tin riêng cho bạn). Để trống tin nhắn để hủy bỏ. | `/away I am John Smith.` | You have been marked as being away: I am John Smith. When Amigo /msg John Where are you~? BanchoBot: I am John Smith. |
| `/bb` | Gửi tin nhắn đến Bancho để thực thi một lệnh như `!stats [user]` | `/bb !stats Uan` | \[15/11/12\] Stats for Uan: Score: 47,323,299,680 (#1) Plays: 176293 (lv102) Accuracy: 98.95% |
| `/chat [user]`, `/msg [user]`, hoặc `/query [user]` | Mở tab chat mới với người dùng được chỉ định. | `/chat Amigo` | (Tab Amigo được mở) |
| `/clear` | Xóa bộ đệm chat hiện tại. | `/clear` | (Xóa gần như tất cả mọi thứ trong tab hiện tại) |
| `/ignore [user][@chp]` | Bỏ qua tất cả các tin nhắn từ người dùng được chỉ định trong phiên này. Bằng cách thêm @ theo sau bởi các chữ cái c, h và/hoặc p, bạn có thể bỏ qua họ trong chat, [highlight](Highlight), hoặc PM tương ứng. | `/ignore Amigo@chp` | BanchoBot: You will no longer hear Amigo {chat} {highlights} {PM} (Bảng chat của bạn được thiết lập để: bỏ qua mọi văn bản do Amigo viết \[c\], mọi văn bản có thể nổi bật bởi Amigo \[h\], bất kỳ Tin nhắn riêng nào được gửi cho bạn bởi Amigo \[p\]) |
| `/j [channel]` hoặc `/join [channel]` | Tham gia kênh được chỉ định | `/join #lobby` | (Tab #lobby được mở) |
| `/p` hoặc `/part` | Rời khỏi kênh hiện tại bạn đang tham gia. | `/part` | n/a |
| `/unignore [user]` | Ngừng bỏ qua người dùng được chỉ định trong phiên này. | `/unignore Amigo` | You may now hear Amigo. (Bảng chat của bạn sẽ cho phép mọi bình luận do Amigo thực hiện có sẵn trong bảng điều khiển chat của bạn) |
| `/me [action]` | Thực hiện hành động ở ngôi thứ ba. | `/me is at home` | * John is at home |
| `/np` | In ra chat bài hát hiện tại bạn đang nghe hoặc chơi. | `/np` | (Nếu đang chơi) * John is playing [Peter Lambert - osu! tutorial \[Gameplay Basics\]](https://osu.ppy.sh/beatmapsets/3756#osu/22538) |
| `/reply` hoặc `/r` | Trả lời tin nhắn riêng gần nhất. | `/r Do you know any good doctor?` | (Tại tab Amigo) \[Bình luận trước\] John: I am sick at home. Amigo: Really? John: Do you know any good doctor? |
| `/savelog` | Lưu tab chat hiện tại vào tệp văn bản. | `/savelog` | (Một thư mục có tên "Chat" sẽ được tạo tại thư mục osu! chứa tất cả các bản lưu tab chat trong tương lai) |
| `/watch [user]` | Bắt đầu theo dõi `[user]`. | `/watch Amigo` | * Started spectating Amigo. (Khi Amigo chơi một beatmap mà bạn có, bạn sẽ theo dõi lượt chơi của anh ấy \[sau khi bộ đệm tải xong\] với tên của bạn xuất hiện ở phía bên trái màn hình của Amigo) |
| `/nopm` | Chuyển đổi cho phép tin nhắn riêng từ tất cả mọi người hoặc chỉ bạn bè | `/nopm` | (Một biểu ngữ pop-up sẽ xuất hiện ở giữa chi tiết cho bạn biết bạn đang cho phép tin nhắn riêng từ tất cả mọi người hoặc chỉ bạn bè) |
| `/invite [user]` | Mời `[user]` vào phòng nhiều người chơi cùng với liên kết. | `/invite Nathanael` | * Nathanael has been invited to the game |

### /keys

| Phím | Hiệu ứng |
| :-- | :-- |
| `Page Up` / `Page Down` | Cuộn bảng chat. Bạn cũng có thể sử dụng con lăn chuột. |
| `Tab` | Tự động hoàn thành biệt danh đang gõ. |
| `F8` | Bật/tắt bảng chat. |
| `F9` | Bật/tắt bảng chat mở rộng. |
| `Ctrl` + `C` / `V` | Sao chép/Dán. |
| `Alt` + `0` - `9` | Chuyển sang tab theo thứ tự tương ứng. |
13 changes: 13 additions & 0 deletions wiki/Client/Interface/Cookie/vi.md
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,13 @@
---
stub: true
tags:
- logo
---

# Cookie

*Xem thêm: [Hướng dẫn nhận diện thương hiệu](/wiki/Brand_identity_guidelines)*

**Cookie** (bánh quy) là tên gọi khác của logo osu! dựa trên hình dạng của nó. Cookie xuất hiện nhiều lần trong client của game. Nó có thể được bắt gặp ở màn hình chính, chế độ chơi đơn và cũng đã từng xuất hiện trong những thông báo sự cố như hình dưới đây.

![Cửa sỗ thông báo sự cố của osu!](img/Pippi_corruption.jpg)
Loading
Sorry, something went wrong. Reload?
Sorry, we cannot display this file.
Sorry, this file is invalid so it cannot be displayed.
19 changes: 19 additions & 0 deletions wiki/Client/Interface/Visual_settings/vi.md
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -0,0 +1,19 @@
# Cài đặt trực quan

![](img/visual-settings-VI.png "Menu cài đặt trực quan")

**Cài đặt trực quan** là một menu ẩn nằm ở dưới cùng của màn chơi. Nó có thể được truy cập khi beatmap đang tải hoặc khi trò chơi đang tạm dừng. Khi menu cài đặt trực quan được hiển thị, beatmap sẽ bị trì hoãn cho đến khi con trỏ rời khỏi menu này.

*Lưu ý: Các thay đổi cài đặt trực quan được lưu theo từng beatmap nhưng một số thay đổi sẽ bị mất sau khi đóng osu!. Để thiết lập các tùy chọn này trên toàn bộ trò chơi (và vĩnh viễn), hãy sử dụng thanh bên [Menu tuỳ chọn](/wiki/Client/Options).*

Ngoài ra, có thể truy cập menu cài đặt trực quan bằng cách tạm dừng trò chơi. Tuy nhiên, phương pháp này không hoạt động trong các trận [Multi](/wiki/Client/Interface/Multiplayer) vì sẽ bị coi là cố gắng thoát khỏi trận đấu và rời khỏi phòng.

## Cài đặt

| Tên | Hiệu ứng | Ghi chú |
| :-- | :-- | :-- |
| `Độ tối hình nền` | Làm tối màn chơi (bao gồm cả storyboards và/hoặc video nền). | Trong các khoảng nghỉ, độ mờ sẽ giảm 30% (tối đa 0%) (điều này có thể được tắt trong phần tùy chọn). *Lưu ý: Các thay đổi về độ mờ nền được lưu theo từng beatmap nhưng sẽ bị mất sau khi đóng osu!.* |
| `Tắt storyboard` | Loại bỏ tất cả các yếu tố storyboard. Điều này không ảnh hưởng đến [Kiai Time](/wiki/Gameplay/Kiai_time) và video nền, nếu có. | Điều này được khuyến nghị sử dụng cho người chơi có vấn đề về động kinh khi beatmap hiển thị cảnh báo động kinh. Tùy chọn này bị tắt nếu không có storyboard để phát. |
| `Không dùng skin của beatmap` | Sử dụng skin đã chọn của người chơi thay vì skin đi kèm beatmap. | Tùy chọn này yêu cầu chơi lại để có hiệu lực. |
| `Không dùng hitsound của beatmap` | Sử dụng hitsound của skin người chơi thay vì hitsound tùy chỉnh của beatmap, nếu có. | Tùy chọn này yêu cầu chơi lại để có hiệu lực. |
| `Tắt video` | Không phát video nền. Tuỳ chọn này không loại bỏ storyboard. | Tùy chọn này yêu cầu chơi lại nếu được kích hoạt sau khi trò chơi bắt đầu. Tùy chọn này bị tắt nếu không có video nền để phát. |
4 changes: 2 additions & 2 deletions wiki/Client/Interface/vi.md
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -39,7 +39,7 @@ Máy phát nhạc gồm những nút bấm sau:
| ![](img/jukebox/view-song-info.jpg "View song info") | Bật tắt giữa việc hiện thông tin về bài hát, hoặc để nó mờ nhạt dần sau một khoảng thời gian. |
| ![](img/jukebox/jump-to-window.jpg "Jump To window") | Mở ra danh sách bài hát nhạc. Bạn có thể tìm kiếm bài hát hoặc lọc bằng những bộ sưu tập. |

Máy phát nhạc cũng có thể được điều khiển với những [phím tắt](/wiki/Client/Keyboard_shortcuts#jukebox).
Máy phát nhạc cũng có thể được điều khiển với những [phím tắt](/wiki/Client/Keyboard_shortcuts#máy-phát-nhạc).

## Cài đặt người dùng

Expand Down Expand Up @@ -177,7 +177,7 @@ Những bộ lọc được hỗ trợ:
| `status` | Tình trạng beatmap. Bạn có thể nhập `ranked`, `approved`, `pending`, `notsubmitted`, `unknown`, hoặc `loved`, hoặc `r`/`a`/`p`/`n`/`u`/`l` khi được rút gọn. |
| `played` | Khoảng thời gian tính bằng ngày kể từ lần cuối chơi |
| `unplayed` | Chỉ hiện thị những beatmap chưa được chơi. Phải được sử dụng như thế này: `unplayed=`. Client sẽ bỏ qua `unplayed` |
| `speed` | Tốc độ cuộn của osu!mania đã được lưu. Sẽ luôn là 0 đối với beatmap chưa được chơi hoặc nếu lựa chọn [`Nhớ tốc độ cuộn của mỗi beatmap osu!`](/wiki/Client/Options#gameplay) được tắt. |
| `speed` | Tốc độ cuộn của osu!mania đã được lưu. Sẽ luôn là 0 đối với beatmap chưa được chơi hoặc nếu lựa chọn [`Nhớ tốc độ cuộn của mỗi beatmap osu!`](/wiki/Client/Options#trong-game) được tắt. |

Những phép so sánh được hỗ trợ:

Expand Down
Loading